Ví dụ Spring Boot Application Properties. Cấu hình file application.properties

Ví dụ Spring Boot Application Properties. Cấu hình file application.properties

Spring Boot Application Properties

Hầu hết các config (server-port, database connection, mail config…) trong Spring Boot đã được cấu hình sẵn tuy nhiên chúng ta vẫn có thể cài đặt lại nó thông qua file application.properties.

Ví dụ khi start ứng dụng web mặc định sẽ là cổng 8080, vì servlet container được nhúng sẵn nên bạn sẽ không thể sửa đổi cổng thông qua server… tất cả những thứ đó sẽ được config trong file application.properties.

Ví dụ Spring Boot Application Properties. Cấu hình file application.properties

Dưới đây là các tham số hay dùng để cấu hình Spring Boot.

Property Default value Description
spring.banner.charset UTF-8 Cài đặt banner file encoding.
spring.banner.location classpath:banner.txt Cài đặt banner file location.
logging.file Cài đặt log file name. For example data.log.
spring.application.index Cài đặt application index.
spring.application.name Cài đặt application name.
spring.application.admin.enabled false Dùng để enable admin features for the application.
spring.config.location Dùng để config file locations.
spring.config.name application Cài đặt config file name.
spring.mail.default-encoding UTF-8 Cài đặt default MimeMessage encoding.
spring.mail.host Cài đặt SMTP server host. For example smtp.example.com.
spring.mail.password Cài đặt login password of the SMTP server.
spring.mail.port Cài đặt SMTP server port.
spring.mail.test-connection false Dùng để test that the mail server is available on startup.
spring.mail.username Cài đặt login user of the SMTP server.
spring.main.sources Cài đặt sources for the application.
server.address Cài đặt network address to which the server should bind to.
server.connection-timeout Cài đặt time in milliseconds that connectors will wait for another HTTP request before closing the connection.
server.context-path Cài đặt context path of the application.
server.port 8080 Cài đặt HTTP port.
server.server-header It is used for the Server response header (no header is sent if empty)
server.servlet-path / Cài đặt path of the main dispatcher servlet
server.ssl.enabled Dùng để enable SSL support.
spring.http.multipart.enabled True Dùng để enable support of multi-part uploads.
spring.http.multipart.max-file-size 1MB Cài đặt max file size.
spring.mvc.async.request-timeout Cài đặt time in milliseconds.
spring.mvc.date-format Cài đặt date format. For example dd/MM/yyyy.
spring.mvc.locale Cài đặt locale for the application.
spring.social.facebook.app-id Cài đặt application’s Facebook App ID.
spring.social.linkedin.app-id Cài đặt application’s LinkedIn App ID.
spring.social.twitter.app-id Cài đặt application’s Twitter App ID.
security.basic.authorize-mode role Cài đặt security authorize mode to apply.
security.basic.enabled true Dùng để enable basic authentication.

 

 Ví dụ

Tạo ứng dụng Spring Boot Hello

Cấu hình server.port=9090

Ví dụ Spring Boot Application Properties. Cấu hình file application.properties

Kết quả:

Ví dụ Spring Boot Application Properties. Cấu hình file application.properties

Ví dụ Spring Boot Application Properties. Cấu hình file application.properties

Okay, done!

Download code ví dụ trên tại đây.

References:

https://docs.spring.io/spring-boot/docs/current-SNAPSHOT/reference/htmlsingle

stackjava.com