- MongoDB là gì? Các khái niệm trong MongoDB
- Hướng dẫn cài đặt, cấu hình MongoDB trên Windows 10
- Cài đặt và sử dụng Robo 3T (RoboMongo) trên Windows
- Hướng dẫn cài đặt MongoDB trên Linux (Ubuntu 16.04)
- Hướng dẫn MongoDB – Tạo database trong MongoDB
- Hướng dẫn MongoDB – Xóa, DROP database trong MongoDB
- Tạo bảng, collections trong MongoDB (Tạo bằng dòng lệnh, Robo3t)
- Xóa bảng, collections trong MongoDB (Xóa bằng lệnh/ Robo3T)
- Insert document, bản ghi trong MongoDB (Insert bằng lệnh, Robo3T)
- Truy vấn dữ liệu/document, find(), Select, Where trong MongoDB
- Xóa document, row trong MongoDB (bằng dòng lệnh, Robo3T)
- Update document, dữ liệu trong MongoDB
- Projection trong MongoDB (SELECT field/column trong MongoDB)
- Sắp xếp trong MongoDB(orderBy, sorting() trong MongoDB)
- Ưu nhược điểm của MongoDB, khi nào nên dùng MongoDB
- Xóa cột, field, trường của collections trong MongoDB ($unset)
- Kiểm tra null, check tồn tại trong MongoDB với $exists
- Đổi tên field trong MongoDB với $rename
- Tạo user/roles, phân quyền người dùng trên MongoDB
- Các loại roles, vai trò, quyền trong MongoDB.
- Đăng nhập mongodb với username và password (database mongo)
- Tạo Replica Set trong MongoDB, Ví dụ Replica Set MongoDB
- Replication, Replica Set trong MongoDB là gì?
- Phân trang trong MongoDB (skip(), limit() paging trong MongoDB)
Các loại roles, vai trò, quyền trong MongoDB.
MongoDB cung cấp 1 bộ các role (quyền), cho phép phần quyền khả năng truy cập database ở các mức độ khác nhau.Bộ roles database user roles và database administration roles được xây dựng riêng cho từng database.
Database User Roles
Các role dành cho client.
Role | Mô tả | Các method, actions |
read |
(Xem lại:System Collections là gì?) |
|
readWrite |
|
Database Administration Roles
Các roles cho Administrator.
Role | Mô tả | Các method, actions |
dbAdmin | Cho phép thực thi các task administrative như indexing…
Role dbAdmin không cấp quyền cho quản lý user và role. |
Với system collection:
Với các collection non-system: |
userAdmin | Cho phép tạo, sửa đổi user, roles của database hiện tại. | |
dbOwner | Role này gồm ReadWrite, dbadmin và userAdmin. |
Cluster Administration Roles
Backup and Restoration Roles
Roles | Mô tả | Các method, actions |
backup | Cho phép sao lưu dữ liệu | |
restore | Cho phép khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu. |
All-Database Roles
Roles | Mô tả | Các method, actions |
readAnyDatabase | Cho phép hiển thị các database | listDatabases |
readWriteAnyDatabase | Cho phép readWrite trên tất cả các database | |
userAdminAnyDatabase | Cung cấp quyền userAdmin trên tất cả database | |
dbAdminAnyDatabase | Cung cấp quyền dbAdmin trên tất cả database |
Superuser Roles (Quyền cao nhất)
Roles | Mô tả | Các method, actions |
root | Đây là role cao nhất.
Bao gồm các role readWriteAnyDatabase, dbAdminAnyDatabase, userAdminAnyDatabase, clusterAdmin, restore,backup, restore . |
listDatabases |
References: